Video giới thiệu cọc chống sét mạ kẽm L50x50x5mm
Cọc thép mạ kẽm nhúng nóng V50x50x5mm
- Cọc V50x50x5mm là vật tư bằng thép được mạ kẽm nhúng nóng với công nghệ hiện đại, lớp mạ dày có khả năng chống chịu tác động môi trường
Cọc tiếp địa thép mạ kẽm nhúng nóng
Thông số kỹ thuật thanh thép V50x50x5mm
- Chiều dài: 6m/1 thanh, 3 m/1 thanh
- Chiều rộng mỗi cánh: 50mm
- Độ dày mỗi cánh: 5mm
- Lớp mạ trung bình đạt: 75μm
- Được Mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM - A123
- Đạt tiêu chuẩn ISO hiện hành
- Bề mặt sáng bóng, lớp mạ dày
- Xuất xứ: Việt Nam
- Bảo hành: 12 tháng.
Thanh thép V50x50x5mm mạ kẽm nhúng nóng
Ứng dụng thanh V50x50x5mm được mạ kẽm nhúng nóng
- Cọc tiếp địa mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng rất nhiều trong các kết cấu xây dựng,
- Cọc thép V50 mạ kẽm còn cần thiết cho cả lĩnh vực công nghiệp lẫn dân dụng
- Thép L mạ kẽm nhúng nóng thường để chế tạo các dạng khung như: khung nhà tiền chế, khung cửa, khung cửa sổ, khung máy móc, khung bàn ghế, khung sườn xe, khung tháp cột điện, cột ăngten, cột đèn cao thế,...
Ưu điểm cọc thép mạ kẽm V50x50x5mm
- Cọc tiếp địa thép mạ kẽm có độ rộng 2 cạnh là 50mm nên khả năng thoát sét nhanh hơn
- Cọc tiếp địa mạ kẽm chịu được thời tiết khắc nghiệt ngoài trời, chống ăn mòn, chống han gỉ, chịu lực tốt
- Giá cọc tiếp địa mạ kẽm rẻ hơn nhiều so với cọc tiếp địa bằng đồng vàng, cọc đồng đỏ.
Cọc V tiếp địa mạ kẽm V50x50x5mm
Bảng giá và quy cách cọc tiếp địa mạ kẽm nhúng nóng
Chủng loại | Chiều dài cọc (m) |
Trọng lượng (Kg/m) |
Đơn giá (đồng) |
Cọc tiếp địa L50x50x5 | 1m; 1.5m; 2m; 2.4m; 2.5m | 3.80 | 335.000 |
Cọc tiếp địa L63x63x5 | 1m; 1.5m; 2m; 2.4m; 2.5m | 4.85 | 395.000 |
Cọc tiếp địa L63x63x6 | 1m; 1.5m; 2m; 2.4m; 2.5m | 5.58 | 399.500 |
Clip quy trình gia công thép mạ kẽm nhúng nóng đạt tiêu chuẩn
Mọi yêu cầu về Tài liệu kỹ thuật, catalogue, điều khoản mua bán và báo giá cọc thép mạ kẽm nhúng nóng 50x50x5mm, Quý khách vui lòng liên hệ với Chống sét Đông Nam để được hỗ trợ.