Video cọc chống sét mạ kẽm V63x63x6mm
Cọc thép mạ kẽm L63x63x6mm
- Cọc L63x63x6 mm mạ kẽm nhúng nóng là loại cọc tiếp địa làm từ vật liệu thép hình L63x63x6 vót nhọn 1 đầu được làm sạch bề mặt và mạ kẽm nhúng nóng toàn bộ bề mặt cọc đáp ứng tiêu chuẩn TCVN và ASTM về mạ kẽm.
Cọc tiếp địa V63 mạ kẽm
Thông số kỹ thuật cọc tiếp địa L63x63x6
- Chiều dài cọc: 2,0m, 2.4m, 2,5m, 3,0m, 6m, hoặc loại có râu, cờ tiếp địa, tai bắt tiếp địa
- Chiều rộng mỗi cánh: 63mm
- Độ dày mỗi cánh: 6mm
- Lớp mạ trung bình đạt: 75μm
- Được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM - A123
- Đạt tiêu chuẩn ISO hiện hành
- Bề mặt sáng bóng, lớp mạ dày
- Xuất xứ: Việt Nam
- Bảo hành: 12 tháng.
Cọc tiếp địa L63x63x6x2500
Ứng dụng cọc mạ kẽm V63x63x6mm
- Thanh thép mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng nhiều trong các công trình dân dụng, công nghiệp, viễn thông, quân sự, dầu khí và đặc biệt là làm cọc tiếp địa.
Ưu điểm cọc V63x63x6mm
- Cọc tiếp địa mạ kẽm có độ cứng cao, chịu được tác động của môi trường
- Thanh V mạ kẽm nhúng nóng làm tăng khả năng chịu tác động của môi trường khắc nghiệt, tránh ăn mòn, han gỉ
- Cọc tiếp địa V63 mạ kẽm có độ rộng lớn làm tăng điện tích tiếp xúc với đất xung quang, tăng khả năng thoát sét
- Giá cọc tiếp địa V63x63x6 dài 2.5m rẻ hơn nhiều so với các loại cọc đồng hay cọc tiếp địa mạ đồng.
Bảng giá và quy cách cọc tiếp địa mạ kẽm nhúng nóng
Chủng loại | Chiều dài cọc (m) |
Trọng lượng (Kg/m) |
Đơn giá (đồng) |
Cọc tiếp địa L50x50x5 | 1m; 1.5m; 2m; 2.4m; 2.5m | 3.80 | 335.000 |
Cọc tiếp địa L63x63x5 | 1m; 1.5m; 2m; 2.4m; 2.5m | 4.85 | 395.000 |
Cọc tiếp địa L63x63x6 | 1m; 1.5m; 2m; 2.4m; 2.5m | 5.58 | 399.500 |
Cọc chống sét bằng thép mạ kẽm L63x6mm
Clip Quy trình gia công thép mạ kẽm nhúng nóng
Mọi yêu cầu về tài liệu kỹ thuật, catalogue, điều khoản mua bán và báo giá cọc tiếp địa L63x63x6x2500 mạ kẽm, Quý khách liên hệ chống sét Đông Nam để được hỗ trợ.