Video Hướng dẫn thi công mối hàn hóa nhiệt / Hướng dẫn sử dụng khuôn hàn hóa nhiệt
Khuôn hàn hóa nhiệt Việt Nam
- Khuôn hàn hóa nhiệt Goldweld là dụng cụ chuyên dụng dùng để hàn mối hàn hóa nhiệt (hay gọi mối hàn đồng) giữa cáp đồng - cáp đồng, cọc tiếp địa - cáp đồng, cáp đồng - mặt bích, cáp đồng - cọc thép,...
- Bộ khuôn hàn hóa nhiệt bao gồm: Khuôn hàn, Tay kẹp khuôn hàn, súng hàn, bàn trải....
- Tải Catalogue khuôn hàn hóa nhiệt Goldweld: Tại đây
Đặc tính kỹ thuật khuôn hàn hóa nhiệt
- Hãng sản xuất: Goldweld / Xuất xứ: Việt Nam
- Được làm bằng than chì (Graphite)
- Dễ vận chuyển, an toàn khi sử dụng, dễ bảo quản
- Độ bền cao, hàn được nhiều lần có thể lên tới trên 70 lần.
- Giá thành rẻ nhất (so với khuôn hàn nhập khẩu như Cadweld, Kumwell, Exoweld,...)
- Ngoài ra hãng Goldweld cũng sản xuất các loại thuốc hàn hóa nhiệt như thuốc hàn Goldweld 90g, 115g, 150g, 200g,...
Kiểu khuôn hàn hóa nhiệt giữa cáp - cáp
Hàn hóa nhiệt cáp với cáp
Kiểu khuôn hàn hóa nhiệt giữa Cáp - Cọc tiếp địa:
Hàn hóa nhiệt cáp với cọc tiếp địa
Kiểu khuôn hàn hóa nhiệt mặt bích giữa băng đồng với bằng đồng - cọc tiếp địa với băng đồng tiếp địa
Hàn hóa nhiệt băng đồng với băng đồng - cọc tiếp địa với băng đồng
Bảng giá khuôn hàn hóa nhiệt
Kiểu khuôn hàn | Mã khuôn | Hình ảnh mối hàn | Đơn giá (đồng) | |||
Khuôn hàn hóa nhiệt chữ T giữa cọc tiếp địa và cáp đồng trần | CR1, CR2, CR5 |
|
1.900.000 | |||
Khuôn hàn hóa nhiệt chữ thập giữa cọc tiếp địa và cáp đồng trần | CR25, CR33 |
|
2.650.000 | |||
Khuôn hàn hóa nhiệt giữa cáp tiếp địa - cáp tiếp địa | CC1, CC2, CC4 |
|
1.900.000 | |||
Khuôn hàn hóa nhiệt cọc tiếp địa - băng đồng, Băng đông - băng đồng | BR2, BB1, BB14 |
|
1.900.000 | |||
Khuôn hàn hóa nhiệt mặt bích với cáp đồng | CS1, CS2 |
|
1.800.000 |
Mọi yêu cầu về tài liệu kỹ thuật, catalogue và báo giá khuôn hàn hóa nhiệt Goldweld, Quý khách vui lòng liên hệ Chống sét Đông Nam để được hỗ trợ.