Cách chọn cọc tiếp địa cho hệ thống chống sét đạt chuẩn TCVN

1. Tại sao cần chọn cọc tiếp địa đúng tiêu chuẩn?

Cọc tiếp địa là thành phần quan trọng nhất trong hệ thống chống sét. Việc chọn cọc kém chất lượng hoặc không đúng tiêu chuẩn TCVN sẽ dẫn đến:

  • Điện trở tiếp đất cao, không đảm bảo thoát dòng sét an toàn.
  • Hệ thống khó nghiệm thu, không đạt yêu cầu thiết kế.
  • Nguy cơ hư hỏng thiết bị điện và mất an toàn cho con người.

Theo TCVN 9385:2012 và TCVN 4756:1989, điện trở nối đất chống sét thường yêu cầu ≤10Ω (tùy điều kiện đất và quy mô công trình). Chọn đúng cọc tiếp địa giúp đảm bảo chỉ tiêu này ngay từ giai đoạn thi công.

Cọc tiếp địa thép mạ kẽm đáp ứng TCVN

2. Các loại cọc tiếp địa phổ biến

  • Cọc thép mạ kẽm nhúng nóng
    • Phổ biến nhất hiện nay, bền, giá hợp lý.
    • Kích thước thường dùng: L63x6, L63x5, L50x5.
    • Chiều dài tiêu chuẩn: 2.5m hoặc 3m.
  • Cọc thép mạ đồng
    • Dẫn điện tốt hơn, bền hơn trong môi trường đất ẩm, chua.
    • Thông dụng và dễ thi công hơn so với cọc mạ kẽm.
  • Cọc đồng nguyên chất
    • Dẫn điện tối ưu, tuổi thọ lâu dài.
    • Giá thành cao, thường dùng cho công trình trọng điểm (nhà máy điện, viễn thông quan trọng).

Ngoài ra còn có cọc tiếp địa ren ngoài – ren trong, cọc trơn dập đầu phù hợp nhiều phương pháp thi công (nối ren, hàn hóa nhiệt).

Hướng dẫn chọn cọc tiếp địa đạt TCVN

3. Tiêu chí chọn cọc tiếp địa đạt chuẩn TCVN

  • Chất liệu và lớp phủ bảo vệ
    • Mạ kẽm nhúng nóng ≥70µm hoặc mạ đồng ≥250µm theo tiêu chuẩn TCVN và IEC.
    • Chống ăn mòn điện hóa, chịu được môi trường đất khắc nghiệt.
  • Kích thước tiêu chuẩn
    • Đường kính ≥ D14mm, chiều dài ≥ 2.4m để đảm bảo độ sâu chôn ≥ 0.8m và giảm điện trở nối đất.
    • Đảm bảo độ cứng, không bị cong vênh khi thi công.
  • Nguồn gốc – CO CQ đầy đủ
    • Sản phẩm phải có chứng nhận xuất xưởng (CQ) và chứng chỉ nguồn gốc (CO).
    • Tránh mua hàng trôi nổi, không rõ thông số kỹ thuật.
  • Đơn vị cung cấp uy tín
    • Có kinh nghiệm cung cấp cho các dự án xây dựng, cơ điện, viễn thông.
    • Hỗ trợ báo giá nhanh, tư vấn thiết kế hệ thống tiếp địa và cung cấp hóa đơn VAT đầy đủ.

Cọc tiếp địa đồng vàng đạt chuẩn TCVN​​​​​​​

4. Hướng dẫn chọn cọc tiếp địa theo loại công trình

  • Nhà dân dụng, tòa nhà nhỏ: Cọc thép mạ đồng D14 hoặc D16, dài 2.4m, đóng 4–5 cọc.
  • Nhà xưởng, công trình công nghiệp: Cọc mạ kẽm hoặc mạ đồng, dài 2.5m, lắp 6–8 cọc theo hình sao hoặc vòng.
  • Công trình trọng điểm (trạm điện, viễn thông): Cọc đồng nguyên chất hoặc mạ đồng chất lượng cao (lớp mạ dày).

5. Báo giá tham khảo cọc tiếp địa

  • Cọc mạ đồng D14 dài 2.4m: 185.000 – 195.000đ/cọc.
  • Cọc mạ đồng D16 dài 2.4m: 195.000 – 220.000đ/cọc
  • Cọc đồng nguyên chất D16 dài 2.4m: > 860.000đ/cọc.
  • Cọc mạ kẽm L63x6 dài 2,5m: 395.000 – 415.000đ/cọc

(Giá thực tế thay đổi theo số lượng. Nên yêu cầu báo giá kèm CO CQ từ nhà cung cấp để đảm bảo chất lượng.)

6. Đơn vị cung cấp cọc tiếp địa uy tín

Nếu bạn đang tìm nơi mua cọc tiếp địa đạt chuẩn TCVN, hàng có CO CQ, giá cạnh tranh, hãy tham khảo:
CÔNG TY CP CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI ĐÔNG NAM

  • Sản phẩm: Cọc tiếp địa mạ kẽm, mạ đồng, dây đồng, hóa chất GEM, kẹp tiếp địa, phụ kiện hàn hóa nhiệt.
  • Ưu điểm:
    • Kho sẵn hàng số lượng lớn.
    • Báo giá nhanh – Giao tận công trình toàn quốc.
    • Tư vấn miễn phí thiết kế hệ thống tiếp địa chống sét.
    • CO CQ đầy đủ, hóa đơn VAT.

📞 Hotline / Zalo: 0904 994 416
 📧 Email: sale.dongnam@gmail.com
🌐 Website: www.chongsetdongnam.com
🏢 Địa chỉ: Số 16 Ngõ 322E Phố Lê Trọng Tấn, Phường Phương Liệt, TP Hà Nội